Thứ Ba, 8 tháng 7, 2014

Thuật ngữ trong ngành du lịch - B


  1. Back office (hậu trường) - Các hoạt động trong một Hãng lữ hành không liên quan tới quan hệ mặt đối mặt với một khách hàng
  2. Baggage allowance (lượng hành lý cho phép) - Số hành lý tối đa mà một hành khách có thể đem theo khi làm thủ tục vào cửa trên một chuyến bay cụ thể nào đó. Phụ thuộc vào các khu vực IATA trên thế giới mà chỉ tiêu này có thể được tính theo số kiện hoặc số cân (kg).
  3. Boarding pass (thẻ lên máy bay) - Cấp cho hành khách đi máy bay sau khi làm thủ tục vào cửa tại sân bay. Thẻ lên máy bay cung cấp các thông tin chi tiết về số ghế hành khách và cửa ra máy bay.
  4. Booking file (hồ sơ đặt chỗ) - Yêu cầu đặt chỗ của khách hàng trên hệ thống đặt giữ chỗ trên máy tính (CRS/GDS) ghi lại toàn bộ thông tin chi tiết về hành trình.
  5. Brochure (tài liệu giới thiệu) - Một cuốn sách in nhỏ trong đó có lời giới thiệu và ảnh minh họa về các điểm đến và sản phẩm, được thiết kế nhằm cung cấp cho các khách hàng tiềm năng các thông tin về đặc điểm và lợi ích khi sử dụng sản phẩm tour du lịch của Hãng du lịch và nhằm thiết lập hoạt động bán hàng
  6. Bus schedule - Lịch cung cấp dịch vụ chuyên chở của một công ty xe buýt – số ngày và thời 
    gian hoạt động, điểm xuất phát, tuyến xe chạy và điểm đến.
Sưu tầm

1 nhận xét: