Thứ Ba, 8 tháng 7, 2014

Thuật ngữ trong ngành du lịch - A


  1. Account payable (tiền phải trả) - Một sổ cái theo dõi các số tiền phải trả sẽ ghi lại các khoản tiền Công ty bạn đến hạn phải thanh toán, đã thanh toán hoặc còn nợ các Công ty cung cấp
  2. Account receivable (tiền phải thu) - Một sổ cái theo dõi các số tiền phải thu sẽ ghi lại các khoản tiền khách hàng đến hạn phải thanh toán, đã thanh toán hoặc còn nợ Hãng của bạn
  3. Airline route map/Airline rout network (sơ đồ tuyến bay/mạng đường bay) - Sơ đồ bao trùm toàn bộ các khu vực một hãng hàng không bay tới
  4. Airline schedule (lịch bay) - Lịch trình các chuyến bay của một hãng hàng không cụ thể - số ngày và thời gian bay, điểm xuất phát, tuyến bay, điểm dừng (quá cảnh) và điểm đến
  5. Amendment fee (phí sửa đổi) - Các mức phí do hãng hàng không, đại lý du lịch, Hãng lữ hành thu của khách hàng khi khách thay đổi hành trình bay.
  6. ASEAN - Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á. Các quốc gia thành viên là: Brunei, Cambodia, Indonesia, Lao, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Vietnam
  7. Availability (còn để bán) - Sản phẩm vẫn chưa bán hết (ví dụ chỗ trong một tour du lịch, phòng khách sạn vào một đêm cụ thể nào đó, chỗ ngồi trên một chuyến bay cụ thể)
Sưu tầm

0 nhận xét:

Đăng nhận xét